Mức học phí thu theo quy định của Bộ Tài chính, áp dụng mức học phí cho các trường công lập.
Stt | Loại hình/Nhóm ngành | Đơn vị tính: 1000 đồng | ||
Đại học | Cao đẳng | Trung cấp |
||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; | 5,150 | 4,100 | 3,600 |
2 | Nông, lâm, thủy sản; | 5,150 | 4,100 | 3,600 |
3 | Khoa học tự nhiên; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 6,050 | 4,850 | 4,200 |
4 | Kỹ thuật, công nghệ | 6,050 | 4,850 | 4,200 |
5 | KT Hóa học | 6,850 | 5,500 | 4,750 |
6 | Y đa khoa, Răng Hàm Mặt, Dược | 8,400 | 6,700 | 5,900 |
7 | Xét nghiệm, Điều dưỡng, Y tế công cộng | 8,400 | 6,700 | 5,900 |